Huyndai Santafe 2015 phiên bản thường và đặc biệt lắp ráp tại Việt Nam có gì khác nhau?
Hyundai Thành Công vừa chính thức cho ra mắt dòng xe Hyundai SantaFe 2015 lắp ráp trong nước với 2 tuỳ chọn động cơ và hai phiên bản khác nhau với giá bán công bố chính thức từ 1,13 tỷ đồng.
Giá bán của Hyundai SantaFe 2015 lắp rắp tại Việt Nam:
- Santafe 2.4AT – 2WD máy xăng, phiên bản thường: 1,130 tỷ đồng
- Santafe 2.4AT – 4WD máy xăng, phiên bản đặc biệt: 1,250 tỷ đồng
- Santafe 2.2AT – 2WD máy dầu, phiên bản thường: 1,180 tỷ đồng
- Santafe 2.2AT – 4WD máy dầu, phiên bản đặc biệt: 1,300 tỷ đồng
Hyundai SantaFe 2015 là một trong những dòng xe hứa hẹn sẽ “gây sốt” trong thời điểm cuối năm nay
Các phiên bản đặc biệt có gì khác với phiên bản thường và tại sao giá bán lại chênh lệch đến 120 triệu đồng? Bài phân tích dưới đây sẽ so sánh sự khác nhau giữa các phiên bản này để giúp người dùng có cái nhìn rõ ràng và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
SantaFe 2015 được Hyundai Thành Công lắp ráp 2 loại động cơ: động cơ dầu Diesel CRD-i 2.2L và động cơ xăng Theta 2.4L với hệ thống phun xăng đa điểm MPI và hệ thống điều khiển van biến thiên CVVT. Mỗi loại động cơ đều có 2 lựa chọn phiên bản thường hoặc đặc biệt với hệ dẫn động và các trang thiết bị tiện nghi khác nhau.
Chi tiết về 2 loại động cơ trên Hyundai SantaFe 2015 lắp ráp trong nước:
- Động cơ xăng Theta II 2.4L MPI cho công suất cực đại 176 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 227Nm tại 3.750 vòng/phút.
- Động cơ Diesel CRD-i 2.2L với Turbo tăng áp điều khiển điện tử eVGT cho công suất cực đại 197 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 436Nm tại dải vòng tua 1.800-2.500 vòng/phút.
Phiên bản thường sử dụng hệ dẫn động cầu trước (2WD), trong khi đó phiên bản đặc biệt được trang bị hệ thống dẫn động 4 bánh chủ động 4WD. Tất cả các phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp và các tính năng an toàn cơ bản. Tuy nhiên, phiên bản đặc biệt lại có thêm nhiều option và thiết bị tiện nghi hơn, điển hình là 6 túi khí, mâm xe 19inch, hệ thống nhớ ghế, ghế phụ chỉnh điện, sưởi hàng ghế trước, cửa sổ trời Panaroma, phanh tay điện tử.v.v…
Dưới đây là bảng so sánh sự khác nhau giữa phiên bản thường và phiên bản đặc biệt:
SANTA FE
|
Bản thường | Bản đặc biệt | |||
SantaFe 2.2L Dầu | SantaFe 2.4L Xăng | SantaFe 2.2L Dầu | SantaFe 2.4L Xăng | ||
Thông số chung
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 4.690×1.880×1.680 | 4.690×1.880×1.680 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.7 | 2.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 185 | 185 | |||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | |||
Động cơ | 1.755 | 1.647 | 1.822 | 1.717 | |
Động cơ hộp số
|
Loại động cơ | Diesel 2.2R (CRDi) | Xăng 2.4 Dual CVVT | Diesel 2.2R (CRDi) | Xăng 2.4 Dual CVVT |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | |
Nhiên liệu | Diesel | Xăng | Diesel | Xăng | |
Công suất động cơ (ps/rpm) | 197/3.800 | 176/6.000 | 197/3.800 | 176/6.000 | |
Mô men xoắn (kgm/rpm) | 44.5/1.800~2.500 | 23.1/3.750 | 44.5/1.800~2.500 | 23.1/3.750 | |
Hộp số | 6AT | 6AT | |||
Truyền động | Dẫn động bánh trước (2WD) | Dẫn động 4 bánh (4WD) | |||
Hệ thống phanh – treo – lái
|
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |||
Trang bị
|
Hệ thống cảm biến lùi | • | • | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | • | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đổ đèo | • | • | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | • | • | |||
Hệ thống túi khí | 2 | 6 | |||
Lốp dự phòng cùng cỡ | • | • | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | • | • | |||
Trợ lực lái điện | • | • | |||
Đèn pha Xenon | • | • | |||
Đèn chiếu góc | • | • | |||
Đèn sương mù trước | • | • | |||
Cụm đèn hậu dạng LED | • | • | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | • | • | |||
Ghế da | • | • | |||
Vô lăng, cần số bọc da | • | • | |||
Ghế lái chỉnh điện | • | • | |||
Nhớ ghế | • | ||||
Ghế phụ chỉnh điện | • | ||||
Sưởi hàng ghế trước | • | ||||
Khởi động nút bấm | • | • | |||
Taplo siêu sáng | • | • | |||
Cửa sổ trời Panorama | • | ||||
Phanh dừng nút bấm | • | ||||
Cốp đóng mở bằng điện | • | ||||
Kính tối màu | • | ||||
Kính trước chống tia UV | • | ||||
Cảm biến gạt mưa | • | ||||
Điều hòa tự động | • | • | |||
AM/FM + DVD + USB | • | • |
Hyundai SantaFe 2015 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4690 x 1880 x 1680 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.700mm. Kích thước này đủ để SantaFe 2015 có thể sắp xếp 3 hàng ghế dành cho 7 người ngồi. Tất cả các phiên bản đều được trang bị vô lăng với 3 chế độ lái, la bàn điện tử, điều hòa tự động 2 vùng, ngăn làm mát đồ uống, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.v.v…
Xe có 4 màu ngoại thất bao gồm trắng ngọc trai, bạc, đen và cát vàng. Trong khi đó bên trong nội thất chỉ có duy nhất một lựa chọn là màu đen. Nhìn chung, các trang thiết bị trên Hyundai SantaFe 2015 được trang bị nhiều hơn so với bản nhập khẩu, trong khi đó mức giá lại giảm đi khoảng 10 – 15%.
Hyundai SantaFe 2015 được Thành Công bảo hành 3 năm hoặc 80.000 km tùy điều kiện nào đến trước.
Leave a Reply